Cà cớn>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Động tác nhảy) liên tục từng chân một, thể hiện tâm trạng vui vẻ phấn khởi.
VD: Cậu bé cà cớn nhảy một cách hào hứng trong khi hát bài yêu thích.
Đặt câu với từ Cà cớn:
- Cô bé cà cớn nhảy quanh sân, cười vui vẻ suốt cả buổi sáng.
- Họ cà cớn nhảy múa, không ai có thể ngừng lại vì quá phấn khích.
- Cả đám trẻ con cà cớn nhảy từ chân này sang chân kia, như không biết mệt.
- Mọi người đều cà cớn nhảy theo điệu nhạc, vui vẻ như không có gì ngừng lại được.
- Bên bờ biển, họ cà cớn nhảy múa, tận hưởng từng khoảnh khắc vui vẻ.
Bình luận
Chia sẻ
- Cài nhài là từ láy hay từ ghép?
- Ca kiết là từ láy hay từ ghép?
- Ca cẩm là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm