Cà cớn


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Động tác nhảy) liên tục từng chân một, thể hiện tâm trạng vui vẻ phấn khởi.

VD: Cậu bé cà cớn nhảy một cách hào hứng trong khi hát bài yêu thích.

Đặt câu với từ Cà cớn:

  • Cô bé cà cớn nhảy quanh sân, cười vui vẻ suốt cả buổi sáng.
  • Họ cà cớn nhảy múa, không ai có thể ngừng lại vì quá phấn khích.
  • Cả đám trẻ con cà cớn nhảy từ chân này sang chân kia, như không biết mệt.
  • Mọi người đều cà cớn nhảy theo điệu nhạc, vui vẻ như không có gì ngừng lại được.
  • Bên bờ biển, họ cà cớn nhảy múa, tận hưởng từng khoảnh khắc vui vẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm