Chổn ngổn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: To, lù lù, lồ lộ.
VD: Một đống chổn ngổn.
Đặt câu với từ Chổn ngổn:
- Cây cột điện chổn ngổn giữa con đường.
- Chiếc xe tải chổn ngổn đậu trước cửa nhà.
- Tòa nhà cao tầng chổn ngổn giữa khu phố.
- Bức tượng chổn ngổn trong công viên.
- Chiếc bàn học chổn ngổn trong phòng khách.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chỏi hỏi là từ láy hay từ ghép?
- Chòm ngỏm là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bờm là từ láy hay từ ghép?
- Chơ vơ là từ láy hay từ ghép?
- Chồm chỗm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm