Cắm cúi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chăm chú, lặng lẽ và mải miết làm việc gì đó.
VD: Suốt ngày cắm cúi làm việc.
Đặt câu với từ Cắm cúi:
- Cô bé cắm cúi học bài suốt cả buổi chiều mà không bị sao nhãng.
- Anh ta cắm cúi làm việc, không để ý đến những người xung quanh.
- Mọi người trong phòng đều cắm cúi vào máy tính, hoàn thành công việc của mình.
- Cô ấy cắm cúi nấu ăn, không nghe thấy tiếng gọi của mọi người.
- Trong khi mọi người đang trò chuyện, anh ấy vẫn cắm cúi đọc sách.
Bình luận
Chia sẻ
- Chàm vàm là từ láy hay từ ghép?
- Chan chát là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Chành bành là từ láy hay từ ghép?
- Chạng nạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm