Cắm cúi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chăm chú, lặng lẽ và mải miết làm việc gì đó.

VD: Suốt ngày cắm cúi làm việc.

Đặt câu với từ Cắm cúi:

  • Cô bé cắm cúi học bài suốt cả buổi chiều mà không bị sao nhãng.
  • Anh ta cắm cúi làm việc, không để ý đến những người xung quanh.
  • Mọi người trong phòng đều cắm cúi vào máy tính, hoàn thành công việc của mình.
  • Cô ấy cắm cúi nấu ăn, không nghe thấy tiếng gọi của mọi người.
  • Trong khi mọi người đang trò chuyện, anh ấy vẫn cắm cúi đọc sách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm