Canh cánh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (điều lo, nghĩ) không thể quên đi được, như lúc nào cũng vương vấn phải mang theo trong lòng
VD: Chú ấy canh cánh nỗi lo về tương lai của công ty.
Đặt câu với từ Canh cánh:
- Hình ảnh về người bạn cũ cứ canh cánh mãi trong tâm trí của tôi.
- Hắn ta canh cánh nỗi hận thù không thể nguôi ngoai.
- Anh ta canh cánh nỗi lo về hành động sai trái của mình.


- Cào cào là từ láy hay từ ghép?
- Cau có là từ láy hay từ ghép?
- Càu nhàu là từ láy hay từ ghép?
- Cay cú là từ láy hay từ ghép?
- Cặm cụi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm