Canh cánh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (điều lo, nghĩ) không thể quên đi được, như lúc nào cũng vương vấn phải mang theo trong lòng

VD: Chú ấy canh cánh nỗi lo về tương lai của công ty.

Đặt câu với từ Canh cánh:

  • Hình ảnh về người bạn cũ cứ canh cánh mãi trong tâm trí của tôi.
  • Hắn ta canh cánh nỗi hận thù không thể nguôi ngoai.
  • Anh ta canh cánh nỗi lo về hành động sai trái của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm