Cỏng cảnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Lắc lư, không thăng bằng, không chắc chắn.
VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.
2. Đỏng đảnh, ngạo mạn và cố chấp.
VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.
Đặt câu với từ Cỏng cảnh:
- Ngồi trên chiếc xe máy cỏng cảnh như vậy thật nguy hiểm. (Nghĩa 1)
- Cơn bão làm cho những hàng cây cỏng cảnh chực chờ đổ xuống. (Nghĩa 1)
- Mái nhà bị gió thổi cỏng cảnh khiến ai cũng lo lắng. (Nghĩa 1)
- Cô ấy nổi tiếng cỏng cảnh và chẳng bao giờ chịu nghe lời khuyên của ai. (Nghĩa 2)
- Thái độ cỏng cảnh của anh ta khiến mọi người xung quanh khó chịu. (Nghĩa 2)
- Dù biết mình sai nhưng anh ta vẫn cỏng cảnh không chịu nhận lỗi. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cồng cộc là từ láy hay từ ghép?
- Cò kè là từ láy hay từ ghép?
- Cổ lỗ là từ láy hay từ ghép?
- Con cón là từ láy hay từ ghép?
- Co cóp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm