Cỏng cảnh


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Lắc lư, không thăng bằng, không chắc chắn.

VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.

2. Đỏng đảnh, ngạo mạn và cố chấp.

VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.

Đặt câu với từ Cỏng cảnh:

  • Ngồi trên chiếc xe máy cỏng cảnh như vậy thật nguy hiểm. (Nghĩa 1)
  • Cơn bão làm cho những hàng cây cỏng cảnh chực chờ đổ xuống. (Nghĩa 1)
  • Mái nhà bị gió thổi cỏng cảnh khiến ai cũng lo lắng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy nổi tiếng cỏng cảnh và chẳng bao giờ chịu nghe lời khuyên của ai. (Nghĩa 2)
  • Thái độ cỏng cảnh của anh ta khiến mọi người xung quanh khó chịu. (Nghĩa 2)
  • Dù biết mình sai nhưng anh ta vẫn cỏng cảnh không chịu nhận lỗi. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm