Công kênh


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Để lên vai, lên hoặc xúm vào nâng người lên cao khỏi đầu.

VD: Công kênh trẻ con.

Đặt câu với từ Công kênh:

  • Bố công kênh con trai lên vai để xem diễu hành.
  • Các cổ động viên công kênh nhau ăn mừng bàn thắng.
  • Trong lễ hội, người ta công kênh kiệu rước qua các đường phố.
  • Anh ấy công kênh bạn mình lên cao để hái quả trên cây.
  • Để vượt qua đám đông, anh ấy đã được bạn bè công kênh lên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm