Cắc củm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chắt chiu, dành dụm từng ly từng tí (thường nói về tiền bạc).
VD: Cắc củm từng đồng nhỏ.
Đặt câu với từ Cắc củm:
- Cô ấy luôn cắc củm từng đồng để có thể mua được chiếc xe mơ ước.
- Anh ta đã cắc củm suốt nhiều năm để xây dựng được căn nhà khang trang.
- Bố mẹ tôi thường cắc củm để có tiền cho tôi học đại học.
- Mặc dù cuộc sống khó khăn, bà vẫn biết cách cắc củm chi tiêu để gia đình không thiếu thốn.
- Để chuẩn bị cho tương lai, anh ấy luôn cắc củm mọi khoản chi tiêu không cần thiết.


- Cắm cúi là từ láy hay từ ghép?
- Chàm vàm là từ láy hay từ ghép?
- Chan chát là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Chành bành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm