Căm căm>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: (rét, lạnh) rất đậm, như có kim châm vào da thịt, đến mức phải run lên cầm cập
VD: Gió bấc thổi căm căm.
Đặt câu với từ Căm căm:
- Trời lạnh căm căm, ai cũng phải mặc áo ấm.
- Gió thổi căm căm xuyên qua từng khe cửa.
- Cơn mưa rả rích làm không khí thêm lạnh căm căm.
- Lão nông làm việc trên cánh đồng giữa cái lạnh căm căm.
- Đêm đông lạnh căm căm, không ai muốn ra ngoài.

