Chéo chét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nheo nhéo, inh ỏi và kép dài, làm người ta khó chịu.

VD: Nói chéo chét suốt ngày.

Đặt câu với từ Chét chét:

  • Tiếng nói chéo chét của cô ấy khiến tôi không thể tập trung làm việc.
  • Những đứa trẻ chéo chét suốt cả buổi sáng, làm không khí trở nên ồn ào.
  • Câu chuyện chéo chét của anh ấy nghe thật dài dòng và nhàm chán.
  • Tiếng chuông điện thoại chéo chét suốt ngày làm tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • Những lời phàn nàn chéo chét của cô ấy làm không khí thêm căng thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm