Chèm nhèm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Nhem nhuốc, có nhiều vết bẩn.
VD: Mặt mũi chèm nhèm.
Đặt câu với từ Chèm nhèm:
- Chiếc áo chèm nhèm đầy vết mực, không thể nào giặt sạch được.
- Mặt cậu bé chèm nhèm vì ăn kem mà không lau tay.
- Căn phòng sau buổi tiệc trở nên chèm nhèm với thức ăn rơi vãi khắp nơi.
- Chiếc giày cũ của anh ấy chèm nhèm vì đã quá lâu không được vệ sinh.
- Cô ấy phải thay áo vì chiếc áo mới bị chèm nhèm sau khi làm việc ngoài vườn.
Bình luận
Chia sẻ
- Chi li là từ láy hay từ ghép?
- Chẽo chẹt là từ láy hay từ ghép?
- Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chèo vẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chì bì là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm