Chèm nhèm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nhem nhuốc, có nhiều vết bẩn.

VD: Mặt mũi chèm nhèm.

Đặt câu với từ Chèm nhèm:

  • Chiếc áo chèm nhèm đầy vết mực, không thể nào giặt sạch được.
  • Mặt cậu bé chèm nhèm vì ăn kem mà không lau tay.
  • Căn phòng sau buổi tiệc trở nên chèm nhèm với thức ăn rơi vãi khắp nơi.
  • Chiếc giày cũ của anh ấy chèm nhèm vì đã quá lâu không được vệ sinh.
  • Cô ấy phải thay áo vì chiếc áo mới bị chèm nhèm sau khi làm việc ngoài vườn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm