Chim chóc>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tất cả các loài chim (nói chung)
VD: Chim chóc nhảy nhót trên cành cây.
Đặt câu với từ Chim chóc:
- Buổi sáng, chim chóc hót líu lo trong vườn nhà.
- Ông lão ngồi trên ghế đá, ngắm nhìn chim chóc bay lượn trên trời.
- Chim chóc thường tụ tập ở công viên vào buổi sáng.
- Nhiều loài chim chóc quý hiếm sinh sống trong khu bảo tồn.
- Tiếng chim chóc hót vang làm không gian thêm sống động.


- Chong chóng là từ láy hay từ ghép?
- Chi chít là từ láy hay từ ghép?
- Chuếnh choáng là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm nghiệm là từ láy hay từ ghép?
- Cười cợt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm