Chim chóc


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: tất cả các loài chim (nói chung)

   VD: Chim chóc nhảy nhót trên cành cây.

Đặt câu với từ Chim chóc:

  • Buổi sáng, chim chóc hót líu lo trong vườn nhà.
  • Ông lão ngồi trên ghế đá, ngắm nhìn chim chóc bay lượn trên trời.
  • Chim chóc thường tụ tập ở công viên vào buổi sáng.
  • Nhiều loài chim chóc quý hiếm sinh sống trong khu bảo tồn.
  • Tiếng chim chóc hót vang làm không gian thêm sống động.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm