Cồng kềnh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu

   VD: Hàng hóa cồng kềnh.

2. (tổ chức) có nhiều bộ phận không cần thiết, làm vướng sự hoạt động

   VD: Bộ máy hành chính cồng kềnh.

Đặt câu với từ Cồng kềnh:

  • Chiếc sofa này rất cồng kềnh và khó di chuyển. (nghĩa 1)
  • Họ chuyển đồ đạc cồng kềnh từ nhà mới sang nhà cũ. (nghĩa 1)
  • Hành lý của cô ấy thật cồng kềnh, rất khó mang theo. (nghĩa 1)
  • Cơ cấu tổ chức cồng kềnh khiến công ty không thể phát triển nhanh chóng. (nghĩa 2)
  • Bộ máy hành chính của công ty này quá cồng kềnh, làm công việc chậm lại. (nghĩa 2)
  • Mô hình quản lý cồng kềnh khiến mọi thứ trở nên phức tạp và tốn thời gian. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm