Chằng chịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. nhiều đường nhỏ, to đan chéo vào nhau, dày đặc và không theo hàng lối nhất định

   VD: Dây leo chằng chịt.

2. nhiều vết lồi lõm to nhỏ giao chéo nhau trên bề mặt

   VD: Mặt đường chằng chịt hố bom.

Đặt câu với từ Chằm chằm:

  • Những dây leo chằng chịt bám kín cả bức tường. (nghĩa 1)
  • Cây cối trong rừng chằng chịt như một mạng lưới. (nghĩa 1)
  • Dây điện trên cao chằng chịt khiến tôi không thể nhìn thấy bầu trời.
    (nghĩa 1)
  • Sân bóng sau trận đấu chằng chịt vết lồi lõm. (nghĩa 2)
  • Bề mặt của tấm ván chằng chịt vết xước và vết lõm. (nghĩa 2)
  • Mặt sân vườn chằng chịt các vết chân sâu do ai đó đã đi qua. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm