Chằng chịt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. nhiều đường nhỏ, to đan chéo vào nhau, dày đặc và không theo hàng lối nhất định
VD: Dây leo chằng chịt.
2. nhiều vết lồi lõm to nhỏ giao chéo nhau trên bề mặt
VD: Mặt đường chằng chịt hố bom.
Đặt câu với từ Chằm chằm:
- Những dây leo chằng chịt bám kín cả bức tường. (nghĩa 1)
- Cây cối trong rừng chằng chịt như một mạng lưới. (nghĩa 1)
- Dây điện trên cao chằng chịt khiến tôi không thể nhìn thấy bầu trời.
(nghĩa 1) - Sân bóng sau trận đấu chằng chịt vết lồi lõm. (nghĩa 2)
- Bề mặt của tấm ván chằng chịt vết xước và vết lõm. (nghĩa 2)
- Mặt sân vườn chằng chịt các vết chân sâu do ai đó đã đi qua. (nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Châu chấu là từ láy hay từ ghép?
- Chễm chệ là từ láy hay từ ghép?
- Chín chắn là từ láy hay từ ghép?
- Chòng chành là từ láy hay từ ghép?
- Chòng chọc là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm