Chăm hẳm


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Để ý, theo dõi với thái độ say mê, không dứt.

VD: Học sinh chăm hẳm nghe giảng bài.

Đặt câu với từ Chăm hẳm:

  • Cô bé chăm hẳm nhìn vào bức tranh trên tường.
  • Anh ấy chăm hẳm theo dõi trận đấu bóng đá.
  • Chú chó chăm hẳm nhìn vào cửa sổ chờ chủ về.
  • Bà cụ chăm hẳm xem chương trình truyền hình yêu thích.
  • Cậu bé chăm hẳm đọc truyện tranh dưới ánh đèn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chăm hăm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm