Chao chát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tráo trở, không thật thà.

VD: Con người chao chát.

Đặt câu với từ Chao chát:

  • Anh ta luôn chao chát trong mọi giao dịch.
  • Cô ấy chao chát khi nói về quá khứ của mình.
  • Họ chao chát với bạn bè để đạt được mục đích.
  • Người bán hàng chao chát khi giới thiệu sản phẩm.
  • Ông ấy chao chát trong các cuộc đàm phán.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm