Cồ cộ>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Ve sầu lớn, thân đen bóng.
VD: Con cồ cộ với thân hình đen bóng nổi bật trên nền lá xanh.
Đặt câu với từ Cồ cộ:
- Tiếng kêu của con cồ cộ vang vọng khắp khu rừng.
- Dưới ánh nắng hè, những con cồ cộ đua nhau cất tiếng hát.
- Chú bé thích thú ngắm nhìn con cồ cộ đậu trên cành cây.
- Vỏ của con cồ cộ còn sót lại trên thân cây sau mùa hè.
- Tiếng cồ cộ kêu báo hiệu mùa hè đã đến.

