Cồ cộ


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Ve sầu lớn, thân đen bóng.

VD: Con cồ cộ với thân hình đen bóng nổi bật trên nền lá xanh.

Đặt câu với từ Cồ cộ:

  • Tiếng kêu của con cồ cộ vang vọng khắp khu rừng.
  • Dưới ánh nắng hè, những con cồ cộ đua nhau cất tiếng hát.
  • Chú bé thích thú ngắm nhìn con cồ cộ đậu trên cành cây.
  • Vỏ của con cồ cộ còn sót lại trên thân cây sau mùa hè.
  • Tiếng cồ cộ kêu báo hiệu mùa hè đã đến.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm