Chóc chách


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hay nói, lắm mồm.

VD: Chóc chách tối ngày nghe mệt cái lỗ tai.

2. (Âm thanh) nhỏ, trầm đục phát ra đều đều, liên tiếp.

VD: Nhai chóc chách.

Đặt câu với từ Chóc chách:

  • Cô ấy lúc nào cũng chóc chách kể chuyện, khiến mọi người không thể ngừng cười. (Nghĩa 1)
  • Anh ta luôn chóc chách mọi thứ, đôi khi làm người khác cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 1)
  • Mỗi khi gặp bạn bè, cô ấy lại chóc chách không ngừng về công việc và cuộc sống. (Nghĩa 1)
  • Tiếng chóc chách của chiếc đồng hồ cũ vang lên trong căn phòng tĩnh lặng. (Nghĩa 2)
  • Những tiếng chóc chách từ phía bếp vọng lại, làm không khí thêm phần yên bình. (Nghĩa 2)
  • Âm thanh chóc chách của con dế làm không gian buổi tối thêm phần ấm cúng. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm