Chôm chôm


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. bọ cánh nửa trông giống con nhện, chân dài và mảnh giống gọng vó, hay nhảy trên mặt nước hồ ao

   VD: Nó nhảy như chôm chôm.

2. cây ăn quả gần với vải, vỏ màu đỏ hoặc vàng, có nhiều gai mềm và dài, vị ngọt hơi chua

   VD: Chùm chôm chôm chín đỏ.

Đặt câu với từ Chôm chôm:

  • Con chôm chôm nhảy trên mặt nước. (nghĩa 1)
  • Bé thấy con chôm chôm đang bơi gần bờ. (nghĩa 1)
  • Nước hồ đầy những con chôm chôm. (nghĩa 1)
  • Bé thích ăn chôm chôm ngọt. (nghĩa 2)
  • Quả chôm chôm có nhiều gai mềm. (nghĩa 2)
  • Cô hái chôm chôm từ vườn nhà. (nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm