Chủng chẳng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói năng) không dứt khoát, rành mạch một cách cố ý để tỏ thái độ không mặn mà, không thích thú.

VD: Trả lời chủng chẳng.

Đặt câu với từ Chủng chẳng:

  • Anh ta trả lời một cách chủng chẳng, khiến tôi cảm thấy cuộc trò chuyện thật vô vị.
  • Với thái độ chủng chẳng đó, tôi đoán cô ấy không hề hứng thú với buổi hẹn này.
  • Bài phát biểu của vị diễn giả nghe chủng chẳng, thiếu sự nhiệt huyết và thuyết phục.
  • Cô ấy lẩm bẩm những lời chủng chẳng khi được hỏi về dự án, rõ ràng là cô ấy chưa chuẩn bị.
  • Tôi không thể hiểu ý định của họ qua những lời giải thích chủng chẳng đó.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm