Chủng chẳng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói năng) không dứt khoát, rành mạch một cách cố ý để tỏ thái độ không mặn mà, không thích thú.
VD: Trả lời chủng chẳng.
Đặt câu với từ Chủng chẳng:
- Anh ta trả lời một cách chủng chẳng, khiến tôi cảm thấy cuộc trò chuyện thật vô vị.
- Với thái độ chủng chẳng đó, tôi đoán cô ấy không hề hứng thú với buổi hẹn này.
- Bài phát biểu của vị diễn giả nghe chủng chẳng, thiếu sự nhiệt huyết và thuyết phục.
- Cô ấy lẩm bẩm những lời chủng chẳng khi được hỏi về dự án, rõ ràng là cô ấy chưa chuẩn bị.
- Tôi không thể hiểu ý định của họ qua những lời giải thích chủng chẳng đó.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chùm nhum là từ láy hay từ ghép?
- Com rom là từ láy hay từ ghép?
- Chui chút là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm