Chán chường>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Quá chán vì đã trải nhiều hoặc bị thất vọng.
VD: Tâm trạng chán chường.
Đặt câu với từ Chán chường:
- Cô ấy chán chường vì công việc không có sự thay đổi gì suốt bao lâu.
- Dù đã cố gắng hết sức, anh vẫn cảm thấy chán chường vì không đạt được mục tiêu.
- Sau những cuộc cãi vã liên miên, cô ấy cảm thấy chán chường với mối quan hệ này.
- Cảm giác chán chường bao trùm khi nhìn thấy những kết quả không như mong đợi.
- Cuộc sống cứ lặp đi lặp lại khiến tôi cảm thấy chán chường và mệt mỏi.


- Chan chan là từ láy hay từ ghép?
- Chành chạch là từ láy hay từ ghép?
- Chảnh hoảnh là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ành là từ láy hay từ ghép?
- Chảng vảng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm