Càng cạc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng vịt kêu) to trầm đục và liên hồi.
VD: Vịt kêu càng cạc.
Đặt câu với từ Càng cạc:
- Tiếng càng cạc của đàn vịt vang vọng khắp cánh đồng.
- Mỗi khi trời mưa, tiếng càng cạc của vịt nghe thật to và liên tục.
- Sáng sớm, tiếng càng cạc của đàn vịt làm tôi tỉnh giấc.
- Tiếng càng cạc của vịt khiến không gian trở nên ồn ào và náo động.
- Đang giữa đêm khuya, tôi vẫn nghe thấy tiếng càng cạc của đàn vịt từ xa.
Bình luận
Chia sẻ
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Ca cẩm là từ láy hay từ ghép?
- Ca kiết là từ láy hay từ ghép?
- Cà cớn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm