Cống kiếng


Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Cống nạp biểu sáng

VD: Phần này để cống kiếng mấy ông trên.

Đặt câu với từ Cống kiếng:

  • Để thể hiện lòng thành, các bộ tộc đã cống kiếng những vật phẩm quý giá nhất.
  • Nhà vua ban chiếu chỉ yêu cầu các nước chư hầu cống kiếng đúng thời hạn.
  • Việc cống kiếng diễn ra long trọng với sự tham gia của đông đảo quan khách.
  • Những vật phẩm được cống kiếng đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi dâng lên.
  • Dù gặp nhiều khó khăn, người dân vẫn cố gắng cống kiếng đầy đủ theo quy định.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm