Chũn chĩn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Béo, đến mức như tròn, ngắn lại.

VD: Cổ tay chũn chĩn.

Đặt câu với từ Chũn chĩn:

  • Em bé có đôi má chũn chĩn trông rất đáng yêu.
  • Chú mèo nhà tôi chũn chĩn hẳn lên sau mùa đông.
  • Bụng anh ấy chũn chĩn vì ăn quá nhiều đồ ngọt.
  • Con lợn chũn chĩn nằm ngủ dưới gốc cây.
  • Cô bé có thân hình chũn chĩn và khuôn mặt bầu bĩnh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm