Chót chét>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Hay nói lắm điều.
VD: Cái miệng chót chét thấy ghét.
2. (Trẻ con) mới tập nói, còn chưa rõ tiếng.
VD: Mới chót chét vài tiếng.
3. Chóp chép, âm thanh phát ra liên tiếp khi nhai hoặc chép miệng.
VD: Miệng nhai trầu chót chét.
Đặt câu với từ Chót chét:
- Cô ấy hay nói chót chét, khiến mọi người cảm thấy phiền. (Nghĩa 1)
- Anh ta luôn chót chét về những chuyện không quan trọng. (Nghĩa 1)
- Đứa trẻ mới tập nói, tiếng chót chét chưa rõ ràng. (Nghĩa 2)
- Bé con chót chét những từ ngữ đầu tiên, nghe rất đáng yêu. (Nghĩa 2)
- Khi ăn kẹo, âm thanh chót chét phát ra từ miệng anh ấy. (Nghĩa 3)
- Tiếng chót chét khi nhai bánh quy làm mọi người chú ý. (Nghĩa 3)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Choen hoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chon chót là từ láy hay từ ghép?
- Chờ chạng là từ láy hay từ ghép?
- Chổn chảng là từ láy hay từ ghép?
- Chơ hơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm