Chót chét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hay nói lắm điều.

VD: Cái miệng chót chét thấy ghét.

2. (Trẻ con) mới tập nói, còn chưa rõ tiếng.

VD: Mới chót chét vài tiếng.

3. Chóp chép, âm thanh phát ra liên tiếp khi nhai hoặc chép miệng.

VD: Miệng nhai trầu chót chét.

Đặt câu với từ Chót chét:

  • Cô ấy hay nói chót chét, khiến mọi người cảm thấy phiền. (Nghĩa 1)
  • Anh ta luôn chót chét về những chuyện không quan trọng. (Nghĩa 1)
  • Đứa trẻ mới tập nói, tiếng chót chét chưa rõ ràng. (Nghĩa 2)
  • Bé con chót chét những từ ngữ đầu tiên, nghe rất đáng yêu. (Nghĩa 2)
  • Khi ăn kẹo, âm thanh chót chét phát ra từ miệng anh ấy. (Nghĩa 3)
  • Tiếng chót chét khi nhai bánh quy làm mọi người chú ý. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm