Chạng nạng


Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (cách đi) hai chân thẳng bàn chân hất ra hai phía bên ngoài. 

VD: Đi chạng nạng như chân chữ bát.

Đặt câu với từ Chạng nạng:

  • Cô ấy đi chạng nạng vì mới bị trẹo chân.
  • Anh ta bước đi chạng nạng trên nền đất bùn trơn.
  • Cô bé học đi chạng nạng trên đôi giày mới.
  • Ông lão chạng nạng qua cánh đồng vì chân đã yếu.
  • Khi mang giày cao gót, cô thường đi chạng nạng để giữ thăng bằng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm