Chôm bôm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Miệng) ở trạng thái phồng căng vì ngậm đầy thức ăn.
VD: Ngậm một miệng chôm bôm.
Đặt câu với từ Chôm bôm:
- Cô bé ăn bánh, miệng chôm bôm trông rất đáng yêu.
- Sau khi ăn trái cây, miệng cậu bé chôm bôm.
- Miệng anh ta chôm bôm vì ngậm quá nhiều thức ăn.
- Bé con nhai kẹo, miệng chôm bôm phồng căng.
- Khi ăn cơm, miệng cô ấy chôm bôm vì ngậm quá nhiều.

