Chôm bôm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Miệng) ở trạng thái phồng căng vì ngậm đầy thức ăn.

VD: Ngậm một miệng chôm bôm.

Đặt câu với từ Chôm bôm:

  • Cô bé ăn bánh, miệng chôm bôm trông rất đáng yêu.
  • Sau khi ăn trái cây, miệng cậu bé chôm bôm.
  • Miệng anh ta chôm bôm vì ngậm quá nhiều thức ăn.
  • Bé con nhai kẹo, miệng chôm bôm phồng căng.
  • Khi ăn cơm, miệng cô ấy chôm bôm vì ngậm quá nhiều.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm