Chung chung>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Quá chung, không cụ thể.
VD: Nhận xét chung chung.
Đặt câu với từ Chung chung:
- Những lời hứa chung chung đó chẳng có giá trị thực tế.
- Đừng đưa ra những nhận xét chung chung, hãy nói cụ thể vấn đề.
- Cách giải quyết vấn đề chung chung như vậy sẽ không mang lại hiệu quả.
- Bài báo cáo viết chung chung, thiếu số liệu và dẫn chứng cụ thể.
- Anh ta chỉ trả lời một cách chung chung cho qua chuyện.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chùng chình là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bơm là từ láy hay từ ghép?
- Chùm hum là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm