Chung chung


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Quá chung, không cụ thể.

VD: Nhận xét chung chung.

Đặt câu với từ Chung chung:

  • Những lời hứa chung chung đó chẳng có giá trị thực tế.
  • Đừng đưa ra những nhận xét chung chung, hãy nói cụ thể vấn đề.
  • Cách giải quyết vấn đề chung chung như vậy sẽ không mang lại hiệu quả.
  • Bài báo cáo viết chung chung, thiếu số liệu và dẫn chứng cụ thể.
  • Anh ta chỉ trả lời một cách chung chung cho qua chuyện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm