Chiền chiện>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Chim cỡ nhỏ hơn chim sẻ, sống ở ruộng hoặc bãi quang, khi hót bay bổng lên cao.
VD: Chiền chiện bay lượn trên cánh đồng, hót vang khắp nơi.
Đặt câu với từ Chiền chiện:
- Những con chiền chiện thường xuất hiện vào mỗi mùa lúa chín.
- Tiếng hót của chiền chiện làm không khí buổi sáng thêm phần vui tươi.
- Tôi thích nhìn những đàn chiền chiện bay lượn trên bãi cỏ xanh.
- Chiền chiện thường đậu trên những cọng rơm cao và hót líu lo.
- Lũ chiền chiện dường như không bao giờ ngừng hót khi bay lên cao.
Bình luận
Chia sẻ
- Chình bình là từ láy hay từ ghép?
- Chó ngó là từ láy hay từ ghép?
- Choang choang là từ láy hay từ ghép?
- Choe chóe là từ láy hay từ ghép?
- Chiêm chiếp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm