Chập cheng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) vang to, khi trầm khi bổng liên tiếp như tiếng chũm chọe.

VD: Đàn gà cất tiếng kêu chập cheng mỗi sáng sớm.

Đặt câu với từ Chập cheng:

  • Tiếng chuông chập cheng vang vọng khắp núi rừng.
  • Âm thanh chập cheng của chiếc cồng đánh vang giữa không gian tĩnh lặng.
  • Tiếng mõ chập cheng ngân dài trong không khí.
  • Gió thổi qua những tán cây, mang theo âm thanh chập cheng kỳ lạ.
  • Tiếng nhạc chập cheng từ xa vọng lại khiến tôi bồi hồi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm