Chập cheng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) vang to, khi trầm khi bổng liên tiếp như tiếng chũm chọe.
VD: Đàn gà cất tiếng kêu chập cheng mỗi sáng sớm.
Đặt câu với từ Chập cheng:
- Tiếng chuông chập cheng vang vọng khắp núi rừng.
- Âm thanh chập cheng của chiếc cồng đánh vang giữa không gian tĩnh lặng.
- Tiếng mõ chập cheng ngân dài trong không khí.
- Gió thổi qua những tán cây, mang theo âm thanh chập cheng kỳ lạ.
- Tiếng nhạc chập cheng từ xa vọng lại khiến tôi bồi hồi.


- Chập chồng là từ láy hay từ ghép?
- Chẫu chàng là từ láy hay từ ghép?
- Chầu chẫu là từ láy hay từ ghép?
- Chập chừng là từ láy hay từ ghép?
- Chéo chét là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm