Chầy chật>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chầy chật mãi mới đem được nó về.
VD: Làm chầy chật cả năm.
Đặt câu với từ Chầy chật:
- Cô ấy chầy chật cả buổi chiều mới hoàn thành bài tập.
- Chúng tôi phải chầy chật mới có thể chuẩn bị xong bữa tiệc.
- Anh ấy chầy chật mãi mới sửa được chiếc xe hỏng.
- Mọi người đã chầy chật suốt một tuần để dọn dẹp căn nhà.
- Cô bé chầy chật mãi mới học thuộc bài thơ.


- Cheo cheo là từ láy hay từ ghép?
- Chẫu chuộc là từ láy hay từ ghép?
- Chênh hênh là từ láy hay từ ghép?
- Chết chóc là từ láy hay từ ghép?
- Chí chóe là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm