Chầy chật


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chầy chật mãi mới đem được nó về.

VD: Làm chầy chật cả năm.

Đặt câu với từ Chầy chật:

  • Cô ấy chầy chật cả buổi chiều mới hoàn thành bài tập.
  • Chúng tôi phải chầy chật mới có thể chuẩn bị xong bữa tiệc.
  • Anh ấy chầy chật mãi mới sửa được chiếc xe hỏng.
  • Mọi người đã chầy chật suốt một tuần để dọn dẹp căn nhà.
  • Cô bé chầy chật mãi mới học thuộc bài thơ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm