Cày cạy>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Luôn luôn, hướng tới và mong muốn làm điều gì đó, hoặc có hành động triền miên lập lại giống nhau.
VD: Ngứa cày cạy.
Đặt câu với từ Cày cạy:
- Anh ấy cày cạy học mỗi ngày để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
- Cô ấy cày cạy làm việc không ngừng nghỉ để có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
- Mặc dù đã mệt, nhưng anh vẫn cày cạy chạy bộ mỗi sáng.
- Họ cày cạy xây dựng ngôi nhà mới suốt bao tháng trời.
- Cả ngày, anh ta cứ cày cạy tìm kiếm thông tin trên internet.

