Cày cạy


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Luôn luôn, hướng tới và mong muốn làm điều gì đó, hoặc có hành động triền miên lập lại giống nhau.

VD: Ngứa cày cạy.

Đặt câu với từ Cày cạy:

  • Anh ấy cày cạy học mỗi ngày để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
  • Cô ấy cày cạy làm việc không ngừng nghỉ để có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Mặc dù đã mệt, nhưng anh vẫn cày cạy chạy bộ mỗi sáng.
  • Họ cày cạy xây dựng ngôi nhà mới suốt bao tháng trời.
  • Cả ngày, anh ta cứ cày cạy tìm kiếm thông tin trên internet.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm