Chum hum>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Dáng nửa nằm nửa ngồi) sấp, đầu tựa trên hai tay lưng uốn cong, hai chân co lại.
VD: Ngồi chum hum.
2. Thấp lè tè, tối tăm, không thoáng mát.
VD: Không gian chùm hum làm tôi cảm thấy khó thở.
Đặt câu với từ Chum hum:
- Đứa bé chum hum trên giường, say sưa xem truyện tranh. (Nghĩa 1)
- Sau một ngày dài mệt mỏi, anh ấy chum hum trên ghế sofa, lim dim ngủ. (Nghĩa 1)
- Con mèo chum hum bên lò sưởi, tận hưởng hơi ấm. (Nghĩa 1)
- Ngôi nhà chum hum nằm khuất sau những hàng cây cổ thụ. (Nghĩa 2)
- Căn phòng chum hum chỉ đủ kê một chiếc giường nhỏ. (Nghĩa 2)
- Ánh sáng lọt thỏm vào căn hầm chum hum ẩm thấp. (Nghĩa 2)
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
- Chù ụ là từ láy hay từ ghép?
- Chuệch choạc là từ láy hay từ ghép?
- Chống chếnh là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm