Chi chít


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở

   VD: Chữ viết chi chít.

Đặt câu với từ Chi chít:

  • Bức tranh có chi chít những chấm nhỏ.
  • Cô ấy viết chi chít lên tờ giấy ghi chú.
  • Bầu trời chi chít những ngôi sao nhỏ.
  • Cây cam trong vườn chi chít quả ngọt.
  • Tường nhà bị dán chi chít những tờ giấy quảng cáo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm