Chạo rạo


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ở trạng thái không yên lòng, có sự xáo động vì một lý do khác thường nào đấy.

VD: Trong lòng chạo rạo.

Đặt câu với từ Chạo rạo:

  • Cô ấy chạo rạo suốt buổi, lo lắng vì cuộc phỏng vấn quan trọng.
  • Lòng tôi chạo rạo khi chờ đợi cuộc gọi từ người thân.
  • Cô ấy chạo rạo vì không biết kết quả bài thi sẽ như thế nào.
  • Cả gia đình đều chạo rạo vì chưa biết được kết quả chuyến đi.
  • Ông ấy chạo rạo vì không biết phải làm gì tiếp theo.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm