Cậm kịch>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Tiếng động) trầm, nhỏ, phát ra lúc mạnh lúc yếu do hai vật cứng, chắc va đập vào nhau.
VD: Tiếng cậm kịch của thanh sắt va vào tường làm tôi giật mình.
Đặt câu với từ Cậm kịch:
- Cảnh vật im lìm, chỉ có tiếng cậm kịch của đôi giày cao gót trên sàn đá.
- Trong đêm khuya, tiếng cậm kịch từ dưới tầng hầm vọng lên khiến tôi không yên tâm.
- Khi anh ta đánh mạnh vào cửa, tôi nghe thấy tiếng cậm kịch từ phía bên ngoài.
- Tiếng cậm kịch của những viên đá rơi xuống làm vang cả không gian tĩnh lặng.
- Lúc đóng cửa, tiếng cậm kịch phát ra khi hai cánh cửa chạm nhau làm mọi người chú ý.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Cặn kẽ là từ láy hay từ ghép?
- Căng cắc là từ láy hay từ ghép?
- Cắp củm là từ láy hay từ ghép?
- Cấng rấng là từ láy hay từ ghép?
- Cấp kênh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm