Chắc chắn>
Tính từ, Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Tính từ) rất vững chắc, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được
VD: Ngôi nhà này được xây rất chắc chắn.
2. (Tính từ) có thể tin cậy được, có thể khẳng định một cách dứt khoát là như thế
VD: Việc đó chắc chắn sẽ xảy ra.
3. (Động từ) tin một cách quả quyết là đúng như thế
VD: Tôi chắc chắn anh ta không có nhà.
Đặt câu với từ Chắc chắn:
- Kho báu được cất giấu ở một nơi chắc chắn. (tính từ)
- Con tàu được đóng rất chắc chắn. (tính từ)
- Anh ta chắc chắn biết sự việc đó. (tính từ)
- Tình hình này không có gì là chắc chắn cả. (tính từ)
- Chắc chắn chị đã nhìn nhầm! (động từ)
- Tôi chắc chắn cậu ấy là thủ phạm. (động từ)
- Chậm chạp là từ láy hay từ ghép?
- Chập choạng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chờn là từ láy hay từ ghép?
- Chập chững là từ láy hay từ ghép?
- Chật vật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm