Chắc chắn


Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Tính từ) rất vững chắc, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi được

VD: Ngôi nhà này được xây rất chắc chắn.

2. (Tính từ) có thể tin cậy được, có thể khẳng định một cách dứt khoát là như thế

VD: Việc đó chắc chắn sẽ xảy ra.

3. (Động từ) tin một cách quả quyết là đúng như thế

VD: Tôi chắc chắn anh ta không có nhà.

Đặt câu với từ Chắc chắn:

  • Kho báu được cất giấu ở một nơi chắc chắn. (tính từ)
  • Con tàu được đóng rất chắc chắn. (tính từ)
  • Anh ta chắc chắn biết sự việc đó. (tính từ)
  • Tình hình này không có gì là chắc chắn cả. (tính từ)
  • Chắc chắn chị đã nhìn nhầm! (động từ)
  • Tôi chắc chắn cậu ấy là thủ phạm. (động từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm