Chập chũm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bì bõm, tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp.

VD: Lội chập chũm.

2. Chập chững, mới biết đi chưa vững vì mới tập đi.

VD: Mới biết đi chập chũm.

Đặt câu với từ Chập chũm:

  • Tiếng cá nhảy lên khỏi mặt nước, chập chũm nghe thật vui tai. (Nghĩa 1)
  • Khi đi qua suối, đôi ủng của tôi chập chũm trong làn nước lạnh. (Nghĩa 1)
  • Lũ trẻ vui đùa bên ao, tiếng nước chập chũm theo từng bước chân. (Nghĩa 1)
  • Cô con gái của tôi chập chũm bước tới, đôi chân còn yếu ớt. (Nghĩa 2)
  • Chú chó con chập chũm đi theo mẹ, từng bước một. (Nghĩa 2)
  • Bé nhà tôi cứ chập chũm đi quanh sân, nhìn thật dễ thương. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm