Chập chũm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bì bõm, tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp.
VD: Lội chập chũm.
2. Chập chững, mới biết đi chưa vững vì mới tập đi.
VD: Mới biết đi chập chũm.
Đặt câu với từ Chập chũm:
- Tiếng cá nhảy lên khỏi mặt nước, chập chũm nghe thật vui tai. (Nghĩa 1)
- Khi đi qua suối, đôi ủng của tôi chập chũm trong làn nước lạnh. (Nghĩa 1)
- Lũ trẻ vui đùa bên ao, tiếng nước chập chũm theo từng bước chân. (Nghĩa 1)
- Cô con gái của tôi chập chũm bước tới, đôi chân còn yếu ớt. (Nghĩa 2)
- Chú chó con chập chũm đi theo mẹ, từng bước một. (Nghĩa 2)
- Bé nhà tôi cứ chập chũm đi quanh sân, nhìn thật dễ thương. (Nghĩa 2)


- Chật chưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Chất chưởng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chuội là từ láy hay từ ghép?
- Chập cheng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chồng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm