Chào mào>
Danh từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn trông như cái mào, đít có lông đỏ, ăn các quả mềm.
VD: Chào mào thường ăn các loại quả mềm.
Đặt câu với từ Chào mào:
- Chào mào là loài chim nhỏ, đầu có túm lông nhọn trông như cái mào.
- Đít của chào mào có lông đỏ rất đặc trưng.
- Tiếng hót của chào mào rất trong trẻo và dễ nghe.
- Chào mào thường xuất hiện ở các khu vườn và công viên.
- Nhiều người thích nuôi chào mào làm cảnh vì vẻ đẹp của chúng.


- Chao vao là từ láy hay từ ghép?
- Chau quau là từ láy hay từ ghép?
- Chàu bạu là từ láy hay từ ghép?
- Chàm bàm là từ láy hay từ ghép?
- Chau quảu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm