Chùng chình


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố ý làm chậm lại làm trì hoãn hoặc kéo dài thời gian.

VD: Chùng chình mãi không muốn đi.

Đặt câu với từ Chùng chình:

  • Anh ta chùng chình không nộp đơn xin nghỉ việc vì còn do dự nhiều điều.
  • Cô bé chùng chình ở cửa hàng đồ chơi, ngắm nghía hết món này đến món khác.
  • Con mèo chùng chình trước cửa hang chuột, rình mò chờ thời cơ.
  • Đừng chùng chình nữa, hãy đưa ra quyết định cuối cùng đi.
  • Mấy chú chim non chùng chình trên cành cây, chưa dám bay xuống đất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm