Chùng chình>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cố ý làm chậm lại làm trì hoãn hoặc kéo dài thời gian.
VD: Chùng chình mãi không muốn đi.
Đặt câu với từ Chùng chình:
- Anh ta chùng chình không nộp đơn xin nghỉ việc vì còn do dự nhiều điều.
- Cô bé chùng chình ở cửa hàng đồ chơi, ngắm nghía hết món này đến món khác.
- Con mèo chùng chình trước cửa hang chuột, rình mò chờ thời cơ.
- Đừng chùng chình nữa, hãy đưa ra quyết định cuối cùng đi.
- Mấy chú chim non chùng chình trên cành cây, chưa dám bay xuống đất.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chung chung là từ láy hay từ ghép?
- Chờm bơm là từ láy hay từ ghép?
- Chùm hum là từ láy hay từ ghép?
- Chớn chở là từ láy hay từ ghép?
- Chu cha là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm