Chem bẻm>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lém lỉnh lắm mồm.
VD: Cái miệng chem bẻm.
Đặt câu với từ Chem bẻm:
- Mỗi lần gặp bạn, anh ấy lại nói những câu chem bẻm khiến mọi người không kịp phản ứng.
- Bạn ấy rất chem bẻm, không bao giờ im lặng dù chỉ một phút.
- Chị gái tôi rất chem bẻm, lúc nào cũng có câu nói hay ho để chia sẻ.
- Cậu bé chem bẻm làm bạn bè không thể nào ngừng trò chuyện.
- Mẹ tôi không thích những đứa trẻ chem bẻm, luôn nói nhiều mà không có gì mới mẻ.

