Chem bẻm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Lém lỉnh lắm mồm.

VD: Cái miệng chem bẻm.

Đặt câu với từ Chem bẻm:

  • Mỗi lần gặp bạn, anh ấy lại nói những câu chem bẻm khiến mọi người không kịp phản ứng.
  • Bạn ấy rất chem bẻm, không bao giờ im lặng dù chỉ một phút.
  • Chị gái tôi rất chem bẻm, lúc nào cũng có câu nói hay ho để chia sẻ.
  • Cậu bé chem bẻm làm bạn bè không thể nào ngừng trò chuyện.
  • Mẹ tôi không thích những đứa trẻ chem bẻm, luôn nói nhiều mà không có gì mới mẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm