Ca cẩm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Kêu ca, phàn nàn.
VD: Luôn mồm ca cẩm.
Đặt câu với từ Ca cẩm:
- Anh ta luôn ca cẩm về công việc nhưng không bao giờ tìm cách cải thiện.
- Cô ấy cứ ca cẩm suốt ngày vì những chuyện nhỏ nhặt trong gia đình.
- Mỗi khi gặp khó khăn, anh ấy lại ca cẩm thay vì tự giải quyết.
- Mọi người trong nhóm đều ca cẩm về lịch trình làm việc quá căng thẳng.
- Cô bạn tôi thường ca cẩm về việc học quá nhiều mà không có thời gian nghỉ ngơi.
Bình luận
Chia sẻ
- Ca kiết là từ láy hay từ ghép?
- Cà cớn là từ láy hay từ ghép?
- Cài nhài là từ láy hay từ ghép?
- Càng ràng là từ láy hay từ ghép?
- Cành cạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm