Còm cọm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Còng lưng làm việc một cách vất vả, kiên trì.

VD: Thân hình còm cõi.

Đặt câu với từ Còm cọm:

  • Bà tôi đã còm cọm cả đời để nuôi nấng đàn con.
  • Dù phải còm cọm kiếm sống, anh ấy vẫn luôn lạc quan.
  • Nhờ còm cọm làm việc, gia đình họ đã vượt qua giai đoạn khó khăn.
  • Những người nông dân còm cọm trên đồng ruộng để tạo ra hạt gạo.
  • Để đạt được thành công, người nghệ sĩ đã còm cọm luyện tập mỗi ngày.

Các từ láy có nghĩa tương tự: còm cõm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm