Chớt lớt


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Không được, không trúng.

VD: Kế hoạch chớt lớt, cần phải sửa đổi ngay.

Đặt câu với từ Chớt lớt:

  • Cú sút đó chớt lớt, bóng đi ra ngoài.
  • Lần này chớt lớt rồi, không trúng giải thưởng.
  • Tính toán kiểu này là chớt lớt, không xong việc đâu.
  • Đợt tuyển quân này chớt lớt, không ai đạt yêu cầu.
  • Câu trả lời chớt lớt, hoàn toàn sai lệch.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm