Chồng ngồng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Khẩu ngữ) có vóc dáng như người lớn, không còn bé nhỏ gì nữa (hàm ý chê)
VD: Đứa bé lớn chồng ngồng.
Đặt câu với từ Chồng ngồng:
- Đứa bé kia trông lớn chồng ngồng mà vẫn cứ thích làm nũng mẹ.
- Cô ấy đã chồng ngồng mà cách ăn mặc vẫn như trẻ con.
- Thằng em lớn chồng ngồng mà suốt ngày chỉ biết chơi điện thoại.
- Thằng nhóc chồng ngồng mà vẫn không biết tự sắp xếp đồ đạc.
- Cô bé đã chồng ngồng nhưng tính tình thì vẫn còn trẻ con.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tồng ngồng


- Còng cọc là từ láy hay từ ghép?
- Cúm núm là từ láy hay từ ghép?
- Cần cù là từ láy hay từ ghép?
- Cang cảng là từ láy hay từ ghép?
- Cạnh nạnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm