Chói chang>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (ánh nắng) có độ sáng mạnh và toả rộng, làm cho loá mắt, khó nhìn
VD: Nắng chói chang.
Đặt câu với từ Chói chang:
- Mặt trời buổi trưa chói chang làm ai cũng mệt mỏi.
- Ánh nắng chói chang chiếu vào căn phòng nhỏ.
- Cánh đồng vàng rực dưới ánh nắng chói chang.
- Cô ấy phải che mắt vì nắng quá chói chang.
- Mùa hè, nắng chói chang làm không khí trở nên oi bức.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chói lọi
Bình luận
Chia sẻ
- Chông chênh là từ láy hay từ ghép?
- Chiu chíu là từ láy hay từ ghép?
- Căm căm là từ láy hay từ ghép?
- Cà rá là từ láy hay từ ghép?
- Cầu cạnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm