Cờn cỡn


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nhảy lên liên tiếp thể hiện sự vui sướng thái quá.

VD: Nhảy cờn cỡn.

Đặt câu với từ Cờn cỡn:

  • Chú chó con cờn cỡn nhảy quanh chân tôi khi tôi về nhà.
  • Em bé cờn cỡn vỗ tay khi nghe thấy tiếng nhạc.
  • Cả đội bóng cờn cỡn ăn mừng bàn thắng quyết định.
  • Đàn cá heo cờn cỡn nhảy lên khỏi mặt nước.
  • Cô bé cờn cỡn reo hò khi nhận được món quà yêu thích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm