Chung chạ


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chung với nhau trong sinh hoạt đến mức không còn phân biệt cái gì là riêng nữa.

VD: Sống chung chạ.

Đặt câu với từ Chung chạ:

  • Vợ chồng sống với nhau lâu ngày thì việc chung chạ là điều khó tránh khỏi. (Động từ)
  • Anh em trong nhà nên chung chạ giúp đỡ nhau những lúc khó khăn. (Động từ)
  • Vì hoàn cảnh khó khăn, họ phải chung chạ sống cùng nhau trong một căn phòng trọ nhỏ. (Động từ)
  • Sống chung chạ trong một tập thể lớn đôi khi khiến người ta cảm thấy mất tự do. (Tính từ)
  • Việc sử dụng đồ dùng cá nhân chung chạ với người khác tiềm ẩn nguy cơ lây lan bệnh tật. (Tính từ)
  • Họ sống chung chạ nhiều năm trong một căn nhà nhỏ. (Tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm