Chất ngất>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Rất cao, như có nhiều tầng, nhiều lớp chồng lên nhau.
VD: Dãy núi chất ngất.
Đặt câu với từ Chất ngất:
- Những tảng đá chất ngất trên đỉnh núi nhìn thật hùng vĩ.
- Đống sách trên bàn cao chất ngất, không thể tìm thấy thứ gì.
- Cảnh vật trước mắt là một đồi cỏ chất ngất, phủ đầy hoa dại.
- Những đám mây chất ngất che khuất mặt trời, trời đổ mưa rào.
- Ngôi nhà xây chất ngất với nhiều tầng, tạo cảm giác đồ sộ.


- Chập chũm là từ láy hay từ ghép?
- Chật chưỡng là từ láy hay từ ghép?
- Chất chưởng là từ láy hay từ ghép?
- Chập chuội là từ láy hay từ ghép?
- Chập cheng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm