Chất ngất


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Rất cao, như có nhiều tầng, nhiều lớp chồng lên nhau.

VD: Dãy núi chất ngất.

Đặt câu với từ Chất ngất:

  • Những tảng đá chất ngất trên đỉnh núi nhìn thật hùng vĩ.
  • Đống sách trên bàn cao chất ngất, không thể tìm thấy thứ gì.
  • Cảnh vật trước mắt là một đồi cỏ chất ngất, phủ đầy hoa dại.
  • Những đám mây chất ngất che khuất mặt trời, trời đổ mưa rào.
  • Ngôi nhà xây chất ngất với nhiều tầng, tạo cảm giác đồ sộ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm