Còm nòm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nghèo nàn, yếu đuối.

VD: Gia đình họ sống trong cảnh còm nòm sau trận lũ quét.

Đặt câu với từ Còm nòm:

  • Thân hình còm nòm của em bé khiến ai cũng xót thương.
  • Cuộc sống còm nòm nơi vùng quê nghèo khó đã tôi luyện ý chí của anh.
  • Dù cuộc sống còm nòm, họ vẫn luôn lạc quan và yêu đời.
  • Căn nhà còm nòm xiêu vẹo trước gió bão.
  • Với vóc dáng còm nòm, cô ấy khó lòng tham gia vào đội tuyển thể thao.

Các từ láy có nghĩa tương tự: còm ròm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm