Chơ vơ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Lẻ loi, chơ chọi một mình giữa khoảng rộng và trống vắng.
VD: Túp lều nằm chơ vơ giữa đồng.
Đặt câu với từ Chơ vơ:
- Ngôi nhà nằm chơ vơ giữa cánh đồng rộng lớn.
- Cây cổ thụ đứng chơ vơ giữa khu rừng thưa.
- Chiếc ghế chơ vơ trên bãi biển vắng.
- Đứa trẻ ngồi chơ vơ trong sân trường trống trải.
- Con thuyền nhỏ chơ vơ giữa biển khơi mênh mông.
Bình luận
Chia sẻ
- Chồm chỗm là từ láy hay từ ghép?
- Chóe loe là từ láy hay từ ghép?
- Chớt lớt là từ láy hay từ ghép?
- Chum hum là từ láy hay từ ghép?
- Chùng chiềng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm